Tổng Quan Về Các Dòng Xe Ford 5 Chỗ Tại Việt Nam
Ford hiện tại tập trung vào phân khúc SUV với dòng xe Ford Territory – mẫu xe SUV 5 chỗ đáng mua nhất trong tầm giá dưới 1 tỷ đồng. Đây là sản phẩm chiến lược của Ford tại thị trường Việt Nam, được thiết kế để cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Mazda CX-5, Honda CR-V và Hyundai Tucson.
Ford Territory được phát triển dựa trên nền tảng toàn cầu, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại, công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành ổn định. Với vị thế là xe 5 chỗ gầm cao bán chạy nhất trong phân khúc, Territory đã khẳng định được chất lượng và sức hấp dẫn với người tiêu dùng Việt.
Giá xe Ford Territory 2025
Ngày 15-8, Ford Territory 2025 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với ba phiên bản Trend, Titanium và Titanium X. Giá bán lần lượt là 762 triệu, 840 triệu và 896 triệu đồng. Riêng tùy chọn màu sơn xanh khói mới, khách hàng phải trả thêm 8 triệu đồng.
Các phiên bản và giá xe Ford Territory 2025 như sau:
|
Bảng giá xe Ford Territory 2025 tháng 09/2025 (Đơn vị tính: VND) |
|
| Phiên bản | Giá bán |
| Ford Territory Trend | 762.000.000 |
| Ford Territory Titanium | 840.000.000 |
| Ford Territory Titanium X |
896.000.000 |
Giá lăn bánh Ford Territory 2025
Ngoài mức giá niêm yết mà hãng công bố, Khách hàng sẽ phải chi thêm một số tiền vào một số khoản thuế, phí khác nhau như sau: Phí lấy biển số xe Ford Territory 2025 tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có thể lên đến 20 triệu đồng. Trong khi các tỉnh khác chỉ mất khoảng 1 triệu đồng để ra biển. Để xe thuận lợi lăn bánh, ngoài mức giá niêm yết thì người dùng còn có thể gặp những khoản phí như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, phí bảo hiểm vật chất xe và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Ford Territory Trend
|
Giá lăn bánh Ford Territory Trend 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
|
Giá Niêm yết |
762.000.000 |
||||
|
Phí trước bạ |
91.440.000 | 76.200.000 | 91.440.000 | 83.820.000 | 76.200.000 |
|
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
|
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Giá lăn bánh tạm tính |
875.820.700 | 860.580.700 | 856.820.700 | 849.200.700 | 841.580.700 |
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium
|
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
|
Giá Niêm yết |
840.000.000 |
||||
|
Phí trước bạ |
100.800.000 | 84.000.000 | 100.800.000 | 92.400.000 | 84.000.000 |
|
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
|
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Giá lăn bánh tạm tính |
963.180.700 | 946.380.700 | 944.180.700 | 935.780.700 | 927.380.700 |
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium X
|
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium X 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
|
Giá Niêm yết |
896.000.000 |
||||
|
Phí trước bạ |
107.520.000 | 89.600.000 | 107.520.000 | 98.560.000 | 89.600.000 |
|
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
|
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Giá lăn bánh tạm tính |
1.025.900.700 | 1.007.980.700 | 1.006.900.700 | 997.940.700 | 988.980.700 |
Thông số Ford Territory 2025
Ford Territory 2025 về kích thước tổng thể, xe sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.685 x 1.935 x 1.706 (mm). Chiều dài cơ sở 2.726 mm và khoảng sáng gầm 190 mm. So với các đối thủ trong cùng phân khúc SUV hạng C, Ford Territory có kích thước tương đương Hyundai Tucson, Kia Sportage, và nhỉnh hơn Mazda CX-5 hay Toyota Corolla Cross.
| Thông số | Ford Territory 2025 |
| Giá từ | 762 triệu VND |
| Kiểu dáng | SUV-C |
| Số chỗ ngồi | 5 |
| Xuất xứ | Lắp ráp tại Việt Nam |
| Dài x rộng x cao | 4685 x 1935 x 1706 mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
| Chiều dài cơ sở | 2726 mm |
Ngoại thất
Ford Territory 2025 được áp dụng triết lý thiết kế “Sức mạnh của Dòng chảy Năng lượng không ngừng” mới nhất của Ford toàn cầu. Ngoại thất của Territory bóng bẩy, có sự trau chuốt ở từng nét trên thân xe.
Nhắm đến những khách hàng gia đình trẻ, năng động, Territory phần nào thành công ở yếu tố ngoại hình, bởi sự phù hợp với tập khách hàng mục tiêu.
| Thông số | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium X |
| Đèn pha trước | Full LED | Full LED / Auto Hight Beam | Full LED / Auto Hight Beam |
| Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
| Đèn sương mù | Có | Có | Có |
| Gương chiếu hậu | Gập điện | Gập điện / sấy kính | Gập điện / sấy kính |
| Cửa sổ trời | Không | Có / Panorama | Có / Panorama |
| Mở cốp rảnh tay / cốp điện / đá chân mở cốp | Không | Không | Có |
Nội thất
Khoang nội thất có một số thay đổi như ghế ngồi cải tiến với tựa đầu rộng, bổ sung cổng sạc USB và Type C cho cả hai hàng ghế, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng (trước đây chỉnh cơ), âm thanh Arkamys 3D, đèn viền nội thất 64 màu, cổng sạc USB công suất 66 W và điều hòa tích hợp lọc không khí có hiển thị chất lượng không khí trong xe. Bản mới hỗ trợ FordPass kết nối điện thoại với xe.

Những tiện nghi cơ bản vẫn được giữ nguyên, gồm cặp màn hình 12,3 inch, điều hòa tự động 2 vùng, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, làm mát ghế trước, cốp điện và cửa sổ trời toàn cảnh. Khoang hành lý có dung tích 448 lít, mở rộng tối đa 1.422 lít khi gập hàng ghế sau.
An toàn và An ninh
Trang bị an toàn gồm 6 túi khí, camera 360 độ, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn, cảnh báo va chạm, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, kiểm soát hành trình thích ứng và cảm biến áp suất lốp.
| Trang bị an toàn | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium |
| Túi khí | 4 Túi Khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
| Camera lùi | có | có | có |
| Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau | cảm biến trước/sau | cảm biến trước/sau |
| Camera 360 | Không | Có | Có |
| Chống bó cứng / phân phối lực phanh điện tử ( ABS/EBD) | Có | Có | Có |
| Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
| Hệ thống kiểm soát tốc độ / Cruise Control | Có | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ |
| Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | Có |
| Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp xe cắt ngang | Không | Có | Có |
| Hệ thống cảnh báo lệch làn | Không | Có | Có |
| Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Có | Có |
| Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có |
Động cơ
Ford Territory 2025 tiếp tục sử dụng động cơ 1.5L EcoBoost 4 xi lanh, công suất 160 mã lực, mô men xoắn 248Nm, kết hợp hộp số tự động 7 cấp.
| Thông số Động cơ vận hành | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium X |
| Động Cơ | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 |
| Công suất cực đại | 160ps / 5400-5700rpm | 160ps / 5400-5700rpm | 160ps / 5400-5700rpm |
| Mô men xoắn | 248nm / 1500 – 3500rpm | 248nm / 1500 – 3500rpm | 248nm / 1500 – 3500rpm |
| Hộp số | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay |
| Phanh tay điện tử / Auto Hold | Có | Có | Có |
| Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo/phanh
| Thông số treo/phanh | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium X |
| Treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
| Treo sau | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết |
| Phanh trước / Sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
